vietnamese Tiếng Việt english English
Hôm nay:
Tin mới đăng:

KIM LOẠI KIỀM (PHẦN 1)

Kim loại kiềm - Phần 1

I- Vị trí và cấu tạo
Nguyên tố
Cấu trúc lớp electron
ngoài cùng
2s13s14s15s16s1
 Là những nguyên tố s
- Là nhóm nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất (năng lượng ion hoá I1 nhỏ nhất) nên thể hiện tính khử mạnh.
- Là nhóm nguyên tố có tính khử mạnh (ion của chúng có tính oxi hóa yếu) nên chúng chỉ được điều chế từ sự điện phân các muối clorua nóng chảy).
II- Tính chất vật lý
Kim loại kiềm có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy thấp, mềm. Đơn chất và hợp chất của mỗi kim loại kiềm có màu ngọn lửa đặc trưng: Liti : đỏ tím, Na : vàng ; K : tím ; Rb : đỏ huyết. Người ta thường dựa vào màu sắc trên dể nhận biết kim loại kiềm.
III- Tính chất hóa học
Kim loại kiềm là nguyên tố có tính khử mạnh (II thấp và E° có giá trị rất âm).
                 M - 1e → M+
Vì thế kim loại kiềm có khả năng phản ứng với các chất oxi hoá như phi kim, H+ (trong nước, trong axit) cation kim loại (trong oxit).
1. Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với oxi
- Ở nhiệt độ thường: tạo oxit có công thức M2O (Li, Na) hay tạo M2O2 (K, Rb, Cs, Fr).
- Ở nhiệt độ cao: tạo M2O2 (Na) hay MO2 (K, Rb, Cs, Fr) (trừ trường hợp Li tạo Li2O ).
b. Tác dụng với halogen
Phản ứng mãnh liệt với halogen (X2 ) tạo muối halogenua MX
            2M + X2  2MX
c. Tác dụng với hiđro tạo hiđrua kim loại
           2M + H2  2MH
           2Na + H2  2NaH
NaH là chất khử mạnh, khi tác dụng với H2O giải phóng H2.
           NaH + H2O → NaOH + H2
2. Tác dụng với nước
Do hoạt động hóa học mạnh nên các kim loại kiềm phản ứng mãnh liệt với nước.
            2M + 2H2O → 2MOH + H2
            2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑
3. Tác dụng với dung dịch axit
            2M + 2H+ → 2M+ + H2 ↑
 Kim loại kiềm
HCl và H2SO4 loãngH2 ↑
H2SO4 đặc, t0H2S ↑ , S ↓ , SO2 ↑
HNO3 loãngNH4NO3, N2 ↑ , N2O ↑, NO ↑
HNO3 đặc, t0NO2: - Khí màu nâu.
         - Dễ nhị hợp thành N2O4 không màu
Lưu ý: Một số phản ứng chung giữa kim loại M, hoá trị không đổi n với các axit:
          2M + 2nHCl → 2MCln + nH2 ↑
          xM + yH2SO4 → Mx(SO4)y + yH2   (với 2y/x = n)
                   loãng
           4xM + 4yH2SO 4Mx(SO4)y + yH2S ↑ + 4yH2O
                         đậm đặc 
             3xM + 4yH2SO4 3Mx(SO4)y + yS↓ + 4yH2O
                      đậm đặc
           xM + 2yH2SO4Mx(SO4)y) + ySO2↑ + 2yH2O
                     đậm đặc
           8M + 10nHNO3 8M (NO3)2 + nNH4NO3 + 3nH2O
                     rất loãng
            10M + 12nHNO310M(NO3)n + nN2↑ + 6nH2O
                        loãng
            3M + 4nHNO33M(NO3)n + nNO↑ + 2nH2O
                       loãng
            M + 2nHNO3M(NO3)n + nNO2↑ + nH2O
                     đậm đặc
4. Tác dụng với oxit kim loại
             2Na + CuO  Na2O + Cu
5. Tác dụng với dung dịch muối
Với cation kim loại của muối tan trong nước thì kim loại kiềm tác dụng với nước trước mà không tuân theo quy luật thông thường là kim loại hoạt dộng hóa học mạnh đẩy kim loại hoạt động hóa học yếu ra khỏi dung dịch muối.
            Na + ddCuSO4:
           2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑
           CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2 ↓

No comments:

Sâu Ciu Blog