CHUYÊN
ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
DẠNG
1: BÀI TẬP VỀ THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo
nên
A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron
C. proton và nơtron D. electron và proton
A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron
C. proton và nơtron D. electron và proton
Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân
A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 3: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron
A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron
Câu
4: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton,
electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử
số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng
số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu
tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu
5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu
trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên
tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được
cấu tạo từ các hạt electron.
Câu
6: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
(1) Số điện tích hạt
nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố. (2)
Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân
nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới
có 8 electron.
A. 3 và 4 B.
1 và 3 C. 4 D. 3
Câu
7: Chọn câu phát biểu sai :
- Trong một nguyên tử luôn
luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân
- Tổng số prôton và số
electron trong một hạt nhân gọi là số khối
- Số khối A là khối lượng tuyệt
đối của nguyên tử
- Số prôton =điện tích hạt
nhân
- Đồng vị là các nguyên tử có
cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
A.
2,4,5 B. 2,3 C. 3,4
D.
2,3,4
Câu
8: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B.Đây là 3 đồng vị.
C.Ba nguyên tử trên
đều thuộc nguyên tố Mg. D.Hạt
nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B.
Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e
Câu 10: Nguyên tử có :
A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n.
C. 13p, 14e, 13n. D.
14p, 14e, 13n.
Câu
11: Nguyên tử canxi có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên tử Ca có
2electron lớp ngoài cùng. B.
Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20
trong bảng tuần hoàn. D.
Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
Câu 12: Cặp
phát biểu nào sau đây là đúng:
1. Obitan nguyên tử
là vùng không gian quanh hạt nhân, ở đó xác suất hiện diện của electron là rất
lớn ( trên 90%).
2. Đám mây electron
không có ranh giới rõ rệt còn obitan nguyên tử có ranh giới rõ rệt.
3. Mỗi obitan
nguyên tử chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay giống nhau.
4. Trong cùng một
phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho các electron độc
thân là tối đa và các electron phải có chiều tự quay khác nhau.
5. Mỗi obitan
nguyên tử chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay khác nhau.
A.
1,3,5. B.
3,2,4. C. 3,5, 4. D. 1,2,5.
DẠNG 2: TÌM SỐ P, E, N, SỐ KHỐI A - VIẾT KÍ HIỆU NGUYÊN TỬ
LƯU
Ý :
Ngtử
X có số hạt ( p, n,e ) nhận thêm a electron → Ion
Xa- có số hạt là ( p, n, e + a)
Ngtử
Y có số hạt (p, n, e) nhường (cho) b electron → Ion Yb+ có số hạt là ( p, n,
e - b)
Câu
13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng
số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X
có số khối là :
A. 27
B. 26 C. 28 D. 23
Câu
14: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại
hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là
A. B. C. D.
Câu
15: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt.
Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của
nguyên tử đó là
A. 119 B. 113 C. 112 D. 108
Câu
16: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt.
Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của
nguyên tử đó là
A. 57 B. 56 C. 55 D. 65
Câu
17: Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong
hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện.
1/
Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là : A.
10 B. 11 C.
12 D.15
2/
Số khối A của hạt nhân là : A
. 23 B. 24 C. 25 D. 27
Câu
18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là
49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt
nhân của X là:
A.
18 B.
17 C.
15 D. 16
Câu
19: Nguyªn tö nguyªn tè X ®îc cÊu t¹o bëi 36 h¹t, trong ®ã
sè h¹t mang ®iÖn gÊp ®«i sè h¹t kh«ng mang ®iÖn. §iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ:
A. 10 B.
12 C. 15 D. 18
Câu
20: Nguyên tử
của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt
không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:
A. 122 B. 96 C. 85 D. 74
Câu 21: Nguyên
tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 22: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
Câu 22: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. B. C. D.
Câu
23: Tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron trong nguyªn tö
cña mét nguyªn tè lµ 13. Sè khèi cña nguyªn tö
lµ:
A. 8 B. 10 C. 11 D. TÊt c¶ ®Òu
sai
Câu
24: Tổng số hạt
mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử
A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử
A, B lần lượt là:
A.
16 và 7 B. 7
và 16 C. 15 và
8 D. 8 và 15
Câu
25: Trong phân tử M2X có tổng số
hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong
nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là:
A. K2O B. Rb2O C. Na2O D.
Li2O
Câu
26: Trong
phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn
hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn
trong nguyên tử X là 8 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong
nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:
A. 12 B. 20 C. 26 D. 9
DẠNG
3: XÁC ĐỊNH NGTỬ KHỐI TRUNG BÌNH, SỐ KHỐI, % CÁC ĐỒNG VỊ
Dạng 1: Tính nguyên tử khối trung
bình.
-
Nếu chưa có số khối A1;
A2. ta tìm A1 = p + n1; A2 = p+ n2;
A3 = p + n3
-
Áp dụng công thức :
= trong đó A1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3
x1, x2, x3
là % số nguyên tử của các đồng vị 1, 2, 3
hoặc
= trong đó A1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3
x1, x2,
x3 là số nguyên tử của các đồng vị 1, 2, 3
Dạng 2: Xác định phần trăm các đồng
vị
- Gọi % của đồng vị 1 là x %
Þ
% của đồng vị 2 là (100 – x).
- Lập phương trình tính nguyên tử
khối trung bình Þ
giải được x.
Dạng 3: Xác định số khối của các
đồng vị
-
Gọi số khối các đồng vị 1, 2 lần
lượt là A1; A2.
-
Lập hệ 2 phương trình chứa ẩn A1;
A2 Þ
giải hệ được A1; A2.
Câu
27: §Þnh nghÜa vÒ ®ång vÞ nµo sau ®©y ®óng:
A.
§ång vÞ lµ tËp hîp c¸c nguyªn tö cã cïng sè n¬tron, kh¸c nhau sè pr«ton.
B.
§ång vÞ lµ tËp hîp c¸c nguyªn tè cã cïng sè n¬tron, kh¸c nhau sè pr«ton
C.
§ång vÞ lµ tËp hîp c¸c nguyªn tö cã cïng sè pr«ton, kh¸c nhau sè n¬tron
D.
§ång vÞ lµ tËp hîp c¸c nguyªn tè cã cïng sè proton, kh¸c nhau sè n¬tron
Câu
28: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ
cùng một nguyên tố hóa học:
A.
6A 14
; 7B 15 B. 8C16; 8D 17; 8E 18 C. 26G56; 27F56 D.
10H20 ; 11I
22
Câu
29: Oxi có 3 đồng vị O, O, O số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu
30: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H,
3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O.
Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị
trên:
A.
3 B.
16 C.
18 D. 9
Câu
31: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị
là (99,63%) và
(0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A.
14,7 B.
14,0 C.
14,4 D. 13,7
Câu
32: Tính ngtử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị
( 79%), ( 10%), còn lại là ?
Câu
33: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là và
. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ
lệ % đồng vị , lần lượt là
A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 %
Câu 34: Khèi
lîng nguyªn tö trung b×nh cña Br«m lµ 79,91. Br«m cã hai ®ång vÞ, trong ®ã
®ång vÞ 35Br79 chiÕm 54,5%. Khèi lîng nguyªn tö cña ®ång
vÞ thø hai sÏ lµ:
A. 77 B.
78 C.
80 D.
81
Câu 35: Nguyên tố Bo có 2 đồng
vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử
khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là: A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%
Câu
36: Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng
vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2
nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?
Câu
37: Clo coù hai ñoàng vò laø . Tæ leä soá nguyeân töû cuûa hai ñoàng vò naøy laø 3 : 1. Tính nguyeân töû löôïng trung
bình cuûa Clo.
Câu
38: Đồng có 2 đồng vị ; , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 :
245. Tính ngtử khối trung bình của Cu ?
DẠNG
4: TÌM NGTỐ VÀ VIẾT CẤU HÌNH E CỦA NGTỬ - ĐẶC ĐIỂM E CỦA LỚP, PHÂN LỚP
Tìm
Z Þ Tên nguyên tố, viết
cấu hình electron
Câu
39: Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên
tố sau:
C , O , Mg , P , Ca , Ar , Ge , Br, Zn , Cu .
- Cho biết nguyến tố nào là kim loại
, nguyên tố nào là phi kim, nguyên tố nào là khí hiếm? Vì sao?
- Cho biết nguyên tố nào thuộc nguyên tố
s , p , d , f ? Vì sao?
Câu
40: Ba nguyeân töû A, B, C coù soá hieäu nguyeân töû laø 3 soá töï
nhieân lieân tieáp. Toång soá e cuûa chuùng laø 51. Haõy vieát caáu hình e vaø
cho bieát teân cuûa chuùng.
Câu 41:a)
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p4
. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X.
b)
Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết
cấu hình electron của nguyên tử Y.
Câu 42: Một
nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 43: Nguyên
tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Lớp
electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B. Lớp
electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C. Lớp
L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.
D. Lớp
L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của
nhôm có 3e.
Câu 44: Ở
trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có số hiệu bằng 7 có mấy electron độc
thân ?
A. 3 B.
5 C.
2 D. 1
Câu 45: Mức
năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp
theo thứ tự :
A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p.
Câu 46: Các
nguyên tử có Z20,
thoả mãn điều kiện có 2e độc thân lớp ngoài cùng là
A. Ca, Mg, Na, K B.
Ca, Mg, C, Si C. C, Si,
O, S D. O, S, Cl, F
Câu 47: Nguyên
tử M có cấu hình electron của phân lớp
ngoài cùng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là:
A.
24 B.
25 C.
27 D. 29
Câu 48: Electron
cuối cùng của một nguyên tố M điền vào phân lớp 3d3. Số electron hóa
trị của M là
A. 3 B.
2 C.
5 D.4
Câu
49: Một nguyên tử
X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng
là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8) B. Lưu huỳnh (Z =
16) C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17)
Câu
50: Một ngtử X
có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học
nào sau đây?
A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C.
nguyên tố d. D. nguyên tố
f.
Câu
51: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong
các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều
hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D.
Si và Br.
Câu 52: Nguyªn
tö nguyªn tè X cã e cuèi cïng ®iÒn vµo ph©n líp 3p1. Nguyªn tö
nguyªn tè Y cã e cuèi cïng ®iÒn vµo ph©n líp 3p3. Sè proton cña X, Y
lÇn lît lµ:
A. 13 vµ 15 B.
12 vµ 14 C.
13 vµ 14 D. 12 vµ
15
Câu 53: Electron
cuèi cïng cña nguyªn tö nguyªn tè X ph©n bè vµo ph©n líp 3d6. X lµ
A. Zn B. Fe
C. Ni D. S
Câu 54: Một
nguyên tử X có 3 lớp. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp M là:
A. 2 B.
8 C.
18 D. 32
Câu 55: Moät nguyeân
töû coù Z laø 14 thì nguyeân töû ñoù coù
ñaëc ñieåm sau:
A. Soá obitan coøn troáng trong lôùp
voû laø 1. C. Soá
obitan troáng laø 6.
B. Soá electron ñoäc thaân laø 2. D.
A, B ñeàu ñuùng.
Câu 56: Phân
tử X2Y3 có tổng số hạt electron là 50, số e trong ngtử X
nhiều hơn trong ngtử Y là 5. Xác định số hiệu ngtử, viết cấu hình e của X, Y và
sự phân bố theo obitan ?
DẠNG
5: VIẾT CẤU HÌNH E CỦA ION – XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
1. Từ cấu hình e của nguyên tử Þ Cấu hình e của ion tương ứng.
- Cấu hình e của
ion dương : bớt đi số e ở phân lớp ngoài cùng của ngtử bằng đúng điện tích ion
đó.
- Cấu hình e của
ion âm : nhận thêm số e bằng đúng điện
tích ion đó vào phân lớp ngoài cùng của ngtử.
2. Dựa vào cấu hình e, xác định cấu
tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố.
-
Lớp ngoài cùng có 8 e Þ
ngtố khí hiếm
-
Lớp ngoài cùng có 1, 2, 3 e Þ
ngtố kim loại
-
Lớp ngoài cùng có 5, 6, 7 Þ
ngtố phi kim
-
Lớp ngoài cùng có 4 e Þ
có thể là kim loại, hay phi kim.
Câu
57: Hãy viết cấu hình electron : Fe , Fe2+ ,
Fe3+ , S , S2- , Rb và Rb+ . Biết : ZFe = 26 ; ZS =
16 ; ZRb = 37.
Câu
58: Viết cấu hình electron của các ngtử, ion sau : Al (
Z = 13); Al3+; Fe ( Z= 26); Fe2+; Br ( Z= 35); Br-?
Câu
59: Cho biết sắt
có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu
hình electron của ion Fe2+ là:
A.
1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d4
Câu
60: Cấu trúc electron nào sau đây là của ion Cu+.
A.
1s22s22p63s23p63d94s1.
B. 1s22s22p63s23p63d10. C. 1s22s22p63s23p63d9.
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Câu 61: Cu2+ có cấu hình
electron là:
A. 1s22s22p63s23p63d94s2 B. 1s22s22p63s23p63d104s1 C. 1s22s22p63s23p63d9 D. 1s22s22p63s23p63d8
Câu 62: Ion
X2- và M3+ đều có
cấu hình electron là 1s22s22p6.
X, M là những nguyên tử nào sau đây ?
A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg
Câu 63: Dãy
gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình
electron : 1s22s22p63s23p6
là:
A. Ne, Mg2+, F- B. Ar, Mg2+, F- C. Ne, Ca2+, Cl- D. Ar,Ca2+, Cl-
Câu 64: Cation
R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy
cấu hình electron của nguyên tử R là
A.1s22s22p5 B.1s22s22p63s2 C.1s22s22p63s23p1 D.1s22s22p63s1
Câu 65: Ion
M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy
cấu hình electron của M là
A. 1s22s22p63s23p64s23d8 B.
1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d8 D.
1s22s22p63s23p63d54s24p1
Câu
66: Cấu hình e của ion
Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5.
Cấu hình e của Mn là :
A.1s22s22p63s23p63d7
C. 1s22s22p63s23p63d54s2
B.
1s22s22p63s23p64s24p5
D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2
Câu 67: Cho
biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s22s22p63s23p4
; Y : 1s22s22p63s23p64s2
; Z : 1s22s22p63s23p6.
Nguyên tố nào là kim loại ?
A.
X B.
Y C. Z D. X và Y
Câu 68: Cho
các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2
= 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10).
Các nguyên tử là kim loại gồm :
A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T.
Câu
69: Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:
(1). 1s22s22p63s23p4. (4). [Ar]3d54s1.
(2). 1s22s22p63s23p63d24s2. (5). [Ne]3s23p3.
(3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3. (6). [Ne]3s23p64s2.
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (6).
Câu 70: Cho các cấu hình electron sau:
a. 1s22s1. b.
1s22s22p63s23p64s1. c.
1s22s22p63s23p1
d. 1s22s22p4.
e. 1s22s22p63s23p63d44s2 f.
1s22s22p63s23p63d54s2
g. 1s22s22p63s23p5. h.
1s22s22p63s23p63d104s24p5 i.
1s22s22p63s23p2
j. 1s22s22p63s1. k. 1s22s22p3.
l.
1s2.
a, Các nguyên tố có tính chất phi kim gồm:
A.
( c, d, f, g, k) B. (
d, f, g, j, k) C. ( d,
g, h, k ) D. ( d, g, h,
i, k).
b,
Các nguyên tố có tính kim loại :
A.
( a, b, e, f, j, l). B. (
a, f, j, l) C. (
a, b,c, e, f, j) D. ( a, b, j, l).
No comments:
Post a Comment