Pages

Thursday, October 30, 2014

Đề kiểm tra Hoá 12



HS:………………………………………………lớp:…………….

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3, 4
Câu 1: Cho các chất sau:   (1) anilin; (2) metylamin; (3) axit amino axetic;  (4) axit - aminopentađioic ; (5) axit 2,6- điaminhexaoic. Dung dịch nào làm quì tím hoá xanh?
A. 2, 5.                           B. 1, 2, 5.                       C. 1, 4, 5.                       D. 2, 3, 4.
Câu 2: Phát biểu nào sai khi nói về anilin:
A. Anilin không làm đổi màu quỳ tím                  B. Anilin không phản ứng được với dd Br2
C. Anilin không phản ứng với axit sunfuric        D. Anilin có khả năng nhận proton H+
Câu 3: Cho 5,58g anilin tác dụng với dd brom, sau phản ứng thu được 13,2g kết tủa. Tính lượng brom đã phản ứng.   A. 19,2g                      B. 9,6g                           C. 28,8g                                 D. 7,26g
Câu 4: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. có đủ điều kiện: nhiệt độ áp suất xúc tác thích hợp
B. trong phân tử có liên kết đôi hay vòng không bền
C. mạch cacbon có cấu trúc đơn giản, không quá dài
D. phải có các nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng
Câu 5: Cho peptit sau: Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro –Phe –Arg .
Khi thuûy phaân khoâng hoaøn toaøn peptit naøy coù theå thu ñöôïc bao nhieâu tri peptit maø thaønh phaàn coù chöùa phenyl alanin ( Phe).         A. 3                             B. 5                          C. 6                                        D. 4
Câu 6: Coù theå nhaän bieát loï ñöïng dung dòch CH3NH2 baèng caùch:
A. Theâm vaøi gioït H2SO4.         B. Theâm vaøi gioït NaOH.             C. Ngöûi muøi.          D. Quì tím.
Câu 7: 1 mol a - amino axit X  tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(NH2)COOH         B. H2NCH2CH(NH2 )COOH      C. H2NCH2COOH               D. H2NCH2CH2COOH
Câu 8: Cho: Tinh bột  (C6H10O5)n   (1) ;  Cao su (C5H8)n   (2)  ; Tơ tằm (-NH-R-CO-)(3).   Polime thiên nhiên nào là sản phẩm trùng ngưng ?     A. 2                               B. 4                      C. 1                  D. 3
Câu 9: Công thức nào sai với tên gọi?
A. teflon (-CF2-CF2-)n                                          B. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n
C. nitron  (-CH2-CHCN-)n                                   D. tơ enang [-NH-(CH2)6-CO-]n
Câu 10: Cho caùc dung dòch sau ñaây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, loøng traéng tröùng (anbumin). Ñeå nhaän bieát ra anbumin ta khoâng theå duøng caùch naøo sau ñaây:
A. NaOH.                      B. HNO3                        C. Ñun noùng nheï.                      D. Cu(OH)2.
Câu 11: Polime X có phân tử khối M =280.000 đvC và hệ số trùng hợp n =10.000. X là
A. polipropilen                       B. (-CF2-CF2-)n                    C. PE               D. PVC
Câu 12: Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng hết với 40ml dd HCl 0,25M tạo thành 1,115g muối khan. CTCT của X là
A. H2N-CH2-COOH            B. CH3COONH4         C. H2N-(CH2)3-COOH        D. H2N-(CH2)2-COOH
Câu 13: Các chất nào sau đây là tơ hóa học  I/ Tơ tằm.   II/ Tơ visco.       III/ Tơ capron.   IV/ Tơ nilon.
A. I, II, III.                    B. II, III, IV.                 C. I, II, IV.                    D. I, II, III, IV.
Câu 14: Anilin (C6H5NH2)  phenol (C6H5OH) đều phn ng vi :
A. dd HCl                      B. dd NaCl                    C. dd NaOH                  D. nước Br2
Câu 15: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 9,7 gam.                    B. 7,9 gam.                    C. 9,9 gam.                    D. 9,8 gam.
Câu 16: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.               B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.                      D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở, đơn chức sau phản ứng thu được 5,376 lit CO2; 1,344 lit N2 ( đkc ) và 7,56g nước. Amin trên có CTPT là:
A. C3H7N                       B. C2H5N                       C. CH5N                        D. C2H7N
Câu 18: Điều nào sau đây không đúng ?

A. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit                 B. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định
C. tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên         D. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
Câu 19: ÖÙng vôùi coâng thöùc C4H11N coù soá ñoàng phaân amin baäc 2 laø     A. 3.        B. 5.       C. 6.        D. 4.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, đơn chức X thu được 6,72 lít CO2. CTPT của X là:
A. CH5N.                  B. C3H9N.                             C. C4H11N.                      D. C27N.
Câu 21: Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là:
A. [-NH-(CH2)6-CO-]n                                                               B. Tất cả đều sai
C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n                                     D. [-NH-(CH2)5-CO-]n
Câu 22: Nilon-6,6 là
A. poliamit của axit ađipic và hexa metylendiamin            C. poliamit của axit a-aminocaproic
B. polieste của axit ađipic và hexa metylendiamin             D. hexa cloxiclo hexan
Câu 23: Tính chất nào của anilin chứng tỏ gốc phenyl ảnh hưởng lên nhóm amino?
A. Không làm xanh giấy quỳ tím                                 B. Phản ứng với brom dễ dàng
C. Phản ứng với axit clohidric tạo ra muối                  D. Phản ứng với axit nitrơ
Câu 24: Cho các phản ứng :     H2N – CH2 – COOH + HCl à Cl-H3N+ - CH2 – COOH.
                                            H2N – CH2 – COOH + NaOH à H2N - CH2 – COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính chất lưỡng tính                                    B. chỉ có tính axit
C. có tính oxi hóa và tính khử                              D. chỉ có tính bazơ
Câu 25: Khối lượng phân tử  của "thuỷ tinh hữu cơ" là 25 000 đvC số mắt xích trong phân tử "thuỷ tinh hữu cơ" là:    A. 66 mắt xích                      B. 250 mắt xích             C. 173 mắt xích          D. 100 mắt xích
Câu 26: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?
A. C6H5- CH(NH2)-COOH                                  B. C3H7CH(NH2)CH2COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH                            D. CH3- CH(NH2)-COOH
Câu 27: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là:
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.                    B. dd NaCl.                C. dd HCl.        D. dd NaOH.
Câu 28: Một amin đơn chức chứa 19,718% nitơ về khối lượng. CTPT của amin là:
A. C4H5N.                      B. C4H9NC4H9N.           C. C4H11N.                     D. C4H7N.
Câu 29: Số nhóm peptit có trong phân tử tetra peptit là:
A. 4,                               B. 5                                C. 3 hoặc 4                          D. 3
Câu 30: etylmetylamin là amin    A. Bậc III             B. Bậc I            C. Bậc 4                    D. Bậc II
Câu 31: ÖÙng vôùi coâng thöùc C7H9N coù soá ñoàng phaân amin chöùa voøng benzen
A. 3.                               B. 5.                               C. 4.                               D. 6.
Câu 32: Tìm phát biểu sai:
A. Tơ nilon -6,6 là tơ tổng hợp.           B. Tơ hóa học gồm hai lọai là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp
C. Tơ tằm là tơ thiên nhiên                  D. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ
Câu 33: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.                               B. 5.                               C. 4.                               D. 3.
Câu 34: Amin có  CTCT: (CH3)2(C2H5)N có tên gọi là
A. izo-propyl metyl amin        B. Etyl metyl amin           C. Etyl đimetyl amin         D. Đimetyl etyl amin
Câu 35: Chất  X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3NH2.                   B. CH3CHO.                 C. H2NCH2COOH.                D. CH3COOH.
Câu 36: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.                               B. 2.                               C. 3.                               D. 5.
Câu 37: Thuyû phaân khoâng hoaøn toaøn tetra peptit (X), ngoaøi caùc a- amino axit coøn thu ñöôïc caùc ñi petit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Caáu taïo naøo sau ñaây laø ñuùng cuûa X.
A. Gly-Ala-Phe -Val.       B. Ala-Val-Phe-Gly.          C. Val-Phe-Gly-Ala.   D. Gly-Ala-Val-Phe
Câu 38: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. isopren.                     B. stiren.                        C. propen.                      D. benzen
Câu 39: Bậc của amin phụ thuộc vào
A. Số nguyên tử H trong NH3 đã được thay bằng gốc hidro cacbon.               B. Hóa trị của nitơ .
C. Bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm -NH2.                                             D. Số nhóm –NH2 .Câu 40: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 8 chất.                       B. 5 chất.                                            C. 3 chất.                      D. 6 chất.

No comments:

Post a Comment