Pages

Monday, November 10, 2014

ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG

Đồng

I- Vị trí và cấu tạo của đồng
- Đồng là nguyên tố kim loại chuyển tiếp; chu kỳ 4, nhóm IB.
- Cấu hình electron của Cu: [Ar]3d104s1
II- Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với oxi
               
b. Tác dụng với Cl2, S, Br2,...
              Cu + Cl2  CuCl2
              Cu + S  CuS
2. Tác dụng với dung dịch axit
- HCl và H2SO4 loãng
             Cu + 2HCl + 1/2O2 → CuCl2 + H2O
            Cu + H2SO4 + 1/2O2 → CuSO4 + H2O
- H2SO4 đặc, nóng:
            Cu + 2H2SO4 đặc  CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O
- HNO3
            4Cu + 10HNO3 (rất loãng) → 4Cu(NO3)2 + N2O + 5H2O
            3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑ + 2H2O
            Cu + 4HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- Dung dịch amoniac: Trong dung dịch amoniac với sự hiện diện của oxi (không khí) đồng bị oxi hóa dễ dàng tạo phức chất tan.
           2Cu + O2 → 2CuO
           CuO + 4NH3 + H2O → Cu(NH3)4(OH)2
3. Tác dụng với dung dịch muối
           Cu + Hg(NO3)2 → Cu(NO3)2 + Hg
          Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
          Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
III- Điều chế
- Nhiệt luyện:
• Nếu từ quặng sunfua:
            Cu2S + 2O2 → 2CuO + SO2 ↑
            2CuO + C  2Cu + CO2 ↑ 
Hoặc :   2Cu2S + 3O2 → 2Cu2O + 2SO2 ↑
            Cu2S + 2Cu2O → 6CU + SO2
• Nếu từ quặng CuFeS2
            2CuFeS2 + 5O2 + 2SiO2 → 2Cu + 2FeSiO3 + 4SO2 ↑
- Thủy luyện: Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
- Điện phân dung dịch: CuCl2  Cu + Cl2
IV- Một số hợp chất của đồng
a. Đồng (I) oxit (Cu2O)
- Cu2O là chất rắn, màu đỏ gạch
             Cu2O + 2HCl → 2CuCl ↓ + H2O
            Cu2O + H2SO4 (loãng) → Cu + CuSO4 + H2O
            2Cu2O + Cu2S → 6Cu + SO2 ↑
            3Cu2O + 14HNO3 → 6CU(NO3)2 + 2NO ↑ + 7H2O
• Đồng (I) sunfua (Cu2S):
            3Cu2S + 10HNO3 → 3H2SO4 + 6CuSO4 + 10NO + 8H2O
b. Đồng (II) oxit (CuO)
- CuO là chất rắn, màu đen.
- CuO có tính oxi hoá.
           CuO + CO  Cu + CO2 ↑
           3CuO + 2NH3  3CU + N2 ↑ + 3H2O
- CuO được điều chế từ: Cu(OH)2, Cu(NO3)2, CuCO3.Cu(OH)2.....

          Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 ↑ + O2 ↑
          CuCO3.Cu(OH) 2CUO + CO2 ↑ + H2O
c. Đồng (II) hiđroxit (Cu(OH)2)
- Cu(OH)2 là chất rắn, màu xanh.
- Cu(OH)2 có tính bazơ: Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
- Cu(OH)2 tan dễ dàng trong dung dịch amoniac (tạo phức)
              Cu(OH)+ 4NH3 → [CU(NH3)4](OH)2
- Tính oxi hoá
RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOHRCOONa + Cu2O ↓ + 3H2O
                    màu đỏ gạch
- Tạo phức với ancol đa chức
- Tính bền:  Cu(OH)kém bền  CuO + H2O
d. Đồng (II) sunfat (CuSO4)
- CuSOkhan có màu trắng.
CuSO4.5H2O có màu xanh nên dùng để phát hiện hơi nước trong phương pháp phân tích nguyên tố định tính

No comments:

Post a Comment