Kiến thức chung
• Glucozơ (C6H12O6)
• Fructozơ (C6H12O6)
• Saccarozơ (C12H22O11)
• Mantozơ (C12H22O11)
• Tinh bột (C6H10O5)n
• Xenlulozơ (C6H10O5)n
TÓM TẮT KIẾN THỨC
- Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H20)m.
- Có nhiều nhóm cacbohiđrat, quan trọng nhất là 3 nhóm sau đây :
1. Monosaccarit : Là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thể hủy phân được. Thí dụ: glucozơ, fructozơ
(C6H12O6). Công thức tổng quát của monosaccarit là CnH2nOn .
2. Đisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit. Thí dụ: saccarozơ,
mantozơ (C12H22O11).
3. Polisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat phức tạp mà khi thủy phân đến cùng sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Thí dụ: tinh bột, xenlulozơ (C6H10O5)n.
Bảng tóm tắt tính chất hóa học của Cacbohiđrat
Glucozơ | Fructozơ | Saccarozơ | Mantozơ (dd) | Tinh bột | Xenlulozơ | |
+[Ag(NH3)2]OH | Ag↓ | Ag↓ | - | Ag↓ | - | - |
+CH3OH/HCl | Metylglycozit | - | - | Metylglycozit | - | - |
+Cu(OH)2/OH- |
dd màu xanh
(t0, màu đỏ
gạch)
|
dd màu xanh
(t0, màu đỏ
gạch)
|
dd màu xanh
|
dd màu xanh
| - | - |
+(CH3CO)2O | + | + | + | + | + |
Xenlulozơ
triaxetat
|
+HNO3/H2SO4 | + | + | + | + | + |
Xenlulozơ
trinitat
|
+H2O/H+ | - | - |
glucozơ +
fructozơ
| glucozơ | glucozơ | glucozơ |
+H2/Ni | +(Sobitol) | + | - | + | - | - |
(+) có phản ứng; (-) không có phản ứng
No comments: