Pages

Monday, November 10, 2014

LÝ THUYẾT AMINO AXIT

Amino axit

I- Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp
1. Định nghĩa
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH).
2. Cấu tạo phân tử
                    (H2N)x - R(COOH)y
Khi: x = y ta có amino axit trung tính, quỳ tím không đổi màu.
       x > y ta có amino axit có tính bazơ, quỳ tím hóa xanh.
       x < y ta có amino axit có tính axit, quỳ tím hoá đỏ.
3. Danh pháp
a) Tên thay thế
       Axit + amino + tên axit cacboxylic tương ứng
Ví dụ: H2N - CH2COOH: Axit aminoetanoic
b) Tên bán hệ thống
       Axit + vị trí nhóm NH2(α, β, γ,...) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng
Ví dụ:
        
        H2N(CH2)5COOH: Axit ε - aminocaproic (điều chế tơ capron)
        H2N(CH2)6COOH: Axit ω - aminoenantoic (điều chế tơ enan)
        
c, Tên thông thường
        H2N - CH2 - COOH: Glyxin. Kí hiệu Gly
        
 II- Tính chất hóa học
1. Phân li trong dung dịch (tính axit - bazơ của dung dịch amino - axit)
         H2N - RCOOH  H2N - RCOO- + H+  H3N+ - RCOO-
2. Tính chát lưỡng tính
a) Tác dụng với dung dịch bazơ (do phân tử có nhóm COOH)
         H2N - RCOOH + NaOH →  H2N - RCOONa + H2O
Ví dụ :  
        H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
b) Tác dụng với dung dịch axit (do phân tử có nhóm NH2)
        H2N - RCOOH + HCl → ClH3N - RCOOH
Ví dụ :  
       H2N-CH2COOH + HCl → ClH3N - CH2COOH
3. Phản ứng este hoá
       H2N - RCOOH + C2H5OH  H2N - RCOOC2H5 + H2O
4. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO2
      H2N - CHR - COOH + HONO  HO - CHR - COOH + N2↑ +H2O
Phản ứng này dùng đế định lượng amino axit.
5. Phản ứng trùng ngưng

No comments:

Post a Comment